Tham gia gói trả sau nhưng bạn có biết cách tính cước trả sau mạng Mobifone như thế nào không? Chắc hẳn khi được hỏi tới vấn đề này, sẽ có nhiều người hoang mang bởi ít ai quan tâm tới các tính cước phí cho thuê bao trả sau, mà chủ yếu sẽ thực hiện việc thanh toán cước phí hàng tháng theo yêu cầu từ nhà mạng.
Bài viết liên quan
Để giúp thuê bao kiểm soát được cước phí mình sử dụng, đồng thời có thể chủ động thực hiện việc sử dụng di động được tiết kiệm hơn, bài viết ngày hôm nay sẽ giới thiệu tới quý khách quy tắc tính cước phí trả sau cho thuê bao Mobifone.
Hỗ trợ khách hàng sử dụng dễ dàng và chủ động được việc quản lý tài chính di động của mình.

Cách tính cước cho thuê bao trả sau Mobifone cực chuẩn
Hướng dẫn cách tính cước cho thuê bao trả sau mạng Mobifone
Việc tính cước phí trả sau cho thuê bao sẽ dựa trên hai hình thức mà khách hàng sử dụng. Thuê bao có thể tìm hiểu dưới đây theo hình thức mà mình đang sử dụng để theo dõi và nắm được cách tính phí mỗi tháng của mình. Cụ thể:
+ Quy tắc tính cước cho thuê bao không tham gia gói ưu đãi hòa mạng:
Tổng cước của gói = Cước thuê bao tháng (49.000 đồng) + cước sử dụng dịch vụ gọi điện, nhắn tin, 3G/4G Mobifone và các tiện ích khác (nếu có). Các cước dịch vụ dùng hết bao nhiêu sẽ tính tiền bấy nhiêu.
+ Quy tắc tính cước cho thuê bao có tham gia gói ưu đãi hòa mạng:
Tổng cước của gói = Cước thuê bao tháng (49.000 đồng) + giá gói ưu đãi + cước phát sinh ngoài gói (nếu có) + cước sử dụng dịch vụ GTGT.
** Lưu ý: Mức cước dịch vụ ngoài gói áp dụng cho thuê bao không đăng ký gói cước ưu đãi sẽ được tính theo quy định cước trả sau hiện hành.
Hiện tại, Mobifone cũng đã triển khai thêm các gói cước ưu đãi không cước thuê bao hàng tháng, thuê bao có thể lựa chọn gói sử dụng để tiết kiệm chi phí cho tài khoản hơn.
Bảng giá cước gọi thoại, nhắn tin, 4G Mobifone cho thuê bao trả sau:
Chi tiết | Cước phí |
Cước gọi nội mạng trong nước | 880đ/phút |
Cước gọi ngoại mạng trong nước | 980đ/ phút |
Cước nhắn tin nội mạng trong nước | 290đ/ SMS |
Cước nhắn tin ngoại mạng trong nước | 350đ/ SMS |
Cước Quốc tế IDD | Chỉ bao gồm cước IDD |
Cước nhắn tin Quốc tế | 2.500đ/ SMS |
Cước 3G/4G Mobifone trả sau | Mặc định không theo gói cước 3G/4G: 75đ/50kb |
Cước dịch vụ tiện ích, GTGT | Theo quy định hiện hành của từng dịch vụ. |
Các thuê bao di động khi sử dụng các gói cước ưu đãi có data kèm theo, khi sử dụng hết hệ thống sẽ ngắt kết nối, không phát sinh thêm cước phí. Vì vậy các thuê bao sẽ yên tâm hơn trong việc quản lý tài khoản của thuê bao mình.
Như vậy, toàn bộ thông tin chính thức về cách tính cước cho thuê bao trả sau Mobifone đã được chia sẻ trên đây. Hi vọng mọi thuê bao sẽ biết cách để tính phí cước cho tài khoản của mình và từ đó sử dụng cũng như quản lý chi tiêu một cách thuận tiện và tiết kiệm nhất.
Mọi thắc mắc quý khách hàng vui lòng liên hệ đến số tổng đài Mobifone 9090 để được giải đáp cụ thể hơn
Chúc quý khách thực hiện thành công và đừng quên theo dõi một vài gói cước sau của nhà mạng:
Mã gói | Cách soạn tin đăng ký | Cước phí gói | Ưu đãi | Ưu đãi gọi | Chu kỳ |
HDP70 | DKV HDP70 gửi 9084 | 70.000đ | 2 GB | 70 phút | 30 ngày |
HDP100 | DKV HDP100 gửi 9084 | 100.000đ | 3 GB | 100 phút | 30 ngày |
HDP120 | DKV HDP120 gửi 9084 | 120.000đ | 4 GB | 120 phút | 30 ngày |
HDP200 | DKV HDP200 gửi 9084 | 200.000đ | 6.5 GB | 200 phút | 30 ngày |
HDP300 | DKV HDP300 gửi 9084 | 300.000đ | 10 GB | 300 phút | 30 ngày |
HDP600 | DKV HDP600 gửi 9084 | 600.000đ | 20 GB | 600 phút | 30 ngày |
Xin trân trọng cảm ơn!